VAN BI TOA Fig-FUFN INOX 316 NỐI BÍCH JIS10K
TOA FLANGED FULL BORE BALL VALVE JIS10K Fig FUFN
Các tên gọi khác: VAN BI TOA FIG FUFN, VAN BI TOA JIS10K SCS14A , VAN NỐI MẶT BÍCH INOX 316, VAN TOA NỐI MẶT BÍCH JIS10K, FLANGE FULL BORE TOA SCS14A, VAN BI INOX HIỆU TOA, VAN BI NỐI INOX 316 TOA, VAN TOA INOX 316, VAN CÔNG NGHIỆP FIG.FUFN, VAN BI MẶT BÍCH INOX 316.
Thông tin sản phẩm: Van bi Inox Toa Fig FUFN được sản xuất tại Nhật Bản, IWISU là nhà phân phối hàng đầu tại Việt Nam. Fig FUFN là model ứng dụng cho tiêu chuẩn kết nối mặt bích JIS10K, vật liệu SCS14A. Hiện nay Van bi Toa Fig FUFN được sử dụng rộng rãi ở các công trình FDI và các nhà máy của Nhật Bản. Ngoài ra IWISU còn phân phối nhiều mặt hàng công nghiệp của TOA.
Các thông số kỹ thuật cơ bản:
- Tiêu chuẩn măt bích: JIS 10K
- Áp suất làm việc: 10bar
- Nhiệt độ làm việc: 0 – 220 độ C
- Ưu điểm của van bi TOA khả năng chịu hóa chất tốt, vật liệu inox đạt chuẩn, tuổi thọ sử dụng lâu.
Van bi TOA kết nối mặt bích có một số ưu điểm hơn van bi nối ren như:
- Chịu được áp suất cao
- Kín và ít rò rỉ môi chất
- Có độ an toàn cao
- Kết nối nhanh chóng và thuận tiện
- Có thể lắp đặt các loại gioăng làm kín khác nhau giúp chịu nhiệt tốt hơn.
Thông tin kỹ thuật:
Materials:
Parts | FUF | FUFN |
Body | SCS13A | SCS14A |
Cap | SCS14A | SCS14A |
Stem | SUS316 | SUS316 |
Ball | SUS316 | SUS316 |
Ball seat | R-PTFE | R-PTFE |
Packing | R-PTFE | R-PTFE |
Handle | Stainless steel casting |
Dimensions:
Nominal Size | inch | 1/2 | 3/4 | 1 | 11/4 | 11/2 | 2 | 21/2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
mm | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 | 80 | 100 | 125 | 150 | |
d1 | 15 | 120 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 | 80 | 100 | 125 | 150 | |
D | 95 | 100 | 125 | 135 | 140 | 155 | 175 | 185 | 210 | 250 | 280 | |
L | 108 | 117 | 127 | 140 | 165 | 178 | 190 | 203 | 230 | 300 | 340 | |
H | 70 | 73 | 90 | 94 | 122 | 130 | 148 | 174 | 190 | 243 | 259 | |
E | 130 | 130 | 160 | 160 | 250 | 250 | 250 | 400 | 400 | 650 | 650 |