VAN BƯỚM EBRO RESILIENT SEATED KHÍ GAS F012-A

EBRO RESILIENT SEATED VALVES F012-A GAS

VAN BƯỚM EBRO RESILIENT SEATED KHÍ GAS F012-A

VAN BƯỚM EBRO RESILIENT SEATED KHÍ GAS F012-A

Thông tin sản phẩm: F012-A Van bướm Resilient seated đàn hồi khí GAS.

Một van mặt bích đôi phù hợp cho các dịch vụ nặng như đóng tàu và nhà máy xử lý nước thải.

Đường kính danh nghĩa: DN 50 – DN 1200.

Mặt đối mặt: EN 558 Series 13, ISO 5752 Series 13, API 609 Bảng 2C.

Lắp mặt bích: EN 1092 PN 6/10/16/25, ASME Class 150/300, AS 4087 PN 16/21.

Thiết kế mặt bích: EN 1092 Mẫu A / B, ASME RF, FF.

Mặt bích trên: EN ISO 5211.

Đánh dấu: EN 19.

Kiểm tra độ kín: EN 12266 (Tỷ lệ rò rỉ A), ISO 5208, Loại 3.

Tiêu chuẩn làm việc: EN 593.

Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ 40 ° C đến + 200 ° C (tùy thuộc vào áp suất, môi trường và vật liệu).

Tối đa Áp suất vận hành: tối đa. 25 thanh.

Độ chân không: 1 mbar tuyệt đối (tùy thuộc vào trung bình và nhiệt độ).

Information: EBRO RESILIENT SEATED VALVES F012-A GAS

A double flanged valve suited for heavy duty services such as shipbuilding and wastewater plants.

Nominal diameter:DN 50 – DN 1200.

Face-to-face:EN 558 Series 13, ISO 5752 Series 13, API 609 Table 2C.

Flange :EN 1092 PN 6/10/16/25, ASME Class 150/300, AS 4087 PN 16/21.

Flange Surface Design: EN 1092 Form A/B, ASME RF, FF.

Top flange: EN ISO 5211.

Marking: EN 19.

Tightness check: EN 12266 (Leakage Rate A), ISO 5208, Category 3.

Working standard: EN 593.

Temperature range: –40 °C to + 200 °C (depending on pressure, medium and material).

Max. Operating pressure: max. 25 bar.

Vacuum: 1 mbar absolute (depending on medium and temperature).

VAN BƯỚM EBRO RESILIENT SEATED KHÍ GAS F012-A
Sản phẩm cùng loại: