VAN BƯỚM EBRO Z011-A RESILIENT SEATED WAFER

EBRO Z011-A RESILIENT SEATED VALVES WAFER TYPE

VAN BƯỚM EBRO Z011-A RESILIENT SEATED WAFER

VAN BƯỚM EBRO Z011-A RESILIENT SEATED WAFER

Thông tin sản phẩm: VAN BƯỚM EBRO Z011-A RESILIENT SEATED ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN

Van bướm EBRO Z011-A kiểu wafer được thiết kế và áp dụng phổ biến dùng để sản xuất acc. đến EN 593 Một loạt các vật liệu tiêu chuẩn cung cấp việc sử dụng trong các ứng dụng khác nhau.

Đường kính danh nghĩa: DN 20 – DN 1200 (DN 20 chỉ PN10 / 16).

Mặt đối mặt: EN 558 Series 20, ISO 5752 Series 20, API 609 Bảng 1.

Lắp mặt bích: EN 1092 PN 6/10/16, ASME Class 150, AS 4087 PN 16.

Thiết kế mặt bích: EN 1092 Mẫu A / B, ASME RF, FF.

Mặt bích trên: EN ISO 5211.

Đánh dấu: EN 19.

Kiểm tra độ kín: EN 12266 (Tỷ lệ rò rỉ A), ISO 5208, Loại 3.

Tiêu chuẩn làm việc: EN 593.

Phạm vi nhiệt độ: -40 ° C đến + 200 ° C (tùy thuộc vào áp suất, môi trường và vật liệu).

Tối đa Áp suất vận hành: tối đa. 16 thanh.

Information: EBRO Z011-A RESILIENT SEATED VALVES WAFER TYPE

A universally applicable wafer type valve manufactured acc. to EN 593.A wide range of standard materials offers the use in various applications.

Nominal diameter: DN 20 – DN 1200 (DN 20 only PN10/16).

Face-to-face:EN 558 Series 20 , ISO 5752 Series 20 , API 609 Table 1.

Flange accommodation: EN 1092 PN 6/10/16, ASME Class 150, AS 4087 PN 16.

Flange Surface Design: EN 1092 Form A /B, ASME RF, FF.

Top flange: EN ISO 5211.

Marking: EN 19.

Tightness check: EN 12266 (Leakage rate A), ISO 5208, Category 3.

Working standard: EN 593.

Temperature range: -40 °C to + 200 °C (depending on pressure, medium and material).

Max. Operating pressure: max. 16 bar.

VAN BƯỚM EBRO Z011-A RESILIENT SEATED WAFER
Sản phẩm cùng loại: